Công cụ tính mạng con IPV4
.
.
.
/

Kết quả tính toán

  • Địa chỉ Mạng (Địa chỉ IP / CIDR):
  • Mặt nạ Mạng con:
  • Mặt nạ Mạng con Nhị phân:
  • Địa chỉ phát của mạng con:
  • Địa chỉ IP Đầu tiên:
  • Địa chỉ IP Cuối cùng:
  • Kích thước Mạng con:
  • Ký hiệu CIDR:
  • Loại Mạng:
  • Số lượng Máy chủ:
Công cụ Tính toán Mặt nạ Mạng con

Công cụ Tính toán Mặt nạ Mạng con là một công cụ được sử dụng để tính toán và phân tích địa chỉ IP và mặt nạ mạng con của chúng. Người dùng chỉ cần nhập địa chỉ IP và mặt nạ mạng con để có được thông tin mạng chi tiết và kết quả tính toán.

Hướng dẫn Sử dụng:

  • Nhập Địa chỉ IP: Nhập địa chỉ IP vào ô nhập được chỉ định (ví dụ: 192.168. 1.10).
  • Nhập Mặt nạ Mạng con: Nhập mặt nạ mạng con tương ứng (ví dụ: 24).
  • Xem Kết quả Tính toán: Công cụ sẽ tự động tạo ra các thông tin sau:

Thông tin được tạo và cách giải thích:

  • Loại Địa chỉ: Cho biết danh mục (A, B, C, D, E) mà địa chỉ IP thuộc về. Thông tin này được sử dụng để hiểu sự phân chia mạng mặc định và phạm vi địa chỉ máy chủ của địa chỉ IP.
  • Số bit Mạng con: Hiển thị số lượng bit được sử dụng trong mặt nạ mạng con để xác định phần mạng (ví dụ: 24 trong /24). Điều này giúp hiểu rõ chi tiết về sự phân chia mạng.
  • Số bit Máy chủ: Hiển thị số lượng bit được sử dụng trong mặt nạ mạng con để xác định phần máy chủ (ví dụ: 8 trong /24). Điều này cho biết số lượng địa chỉ máy chủ trong mỗi mạng con.
  • Số lượng Mạng con Hợp lệ: Tính toán số lượng mạng con có thể được chia trong mạng dưới mặt nạ mạng con đã cho. Điều này rất quan trọng đối với việc lập kế hoạch và thiết kế mạng.
  • Số lượng Máy chủ Hợp lệ trong mỗi Mạng con: Hiển thị số lượng địa chỉ máy chủ hợp lệ có thể được sử dụng trong mỗi mạng con (thường là 2 mũ số lượng bit máy chủ trừ 2). Điều này giúp hiểu rõ dung lượng của mỗi mạng con.
  • Địa chỉ Mạng của Mạng con: Hiển thị địa chỉ mạng của mạng con mà địa chỉ IP thuộc về. Địa chỉ mạng là một địa chỉ duy nhất được sử dụng để xác định mạng con và không được gán cho máy chủ cụ thể.
  • Mặt nạ Mạng con: Hiển thị mặt nạ mạng con đã tính toán ở định dạng thập phân chấm (ví dụ: 255.255.255.0) và ký hiệu CIDR (ví dụ: /24). Mặt nạ mạng con được sử dụng để phân chia phần mạng và phần máy chủ.
  • Địa chỉ phát của mạng con: Hiển thị địa chỉ phát của mạng con. Địa chỉ phát là địa chỉ mà tất cả các máy chủ trong mạng con có thể nhận được, được sử dụng để gửi gói dữ liệu đến tất cả các máy chủ trong mạng con.
  • Phạm vi máy chủ được bao gồm trong mạng con hiện tại: Hiển thị phạm vi địa chỉ IP có thể được gán cho các máy chủ trong mạng con hiện tại (ví dụ: 192.168.1.1 - 192.168.1.254). Đây là phạm vi thực tế của các địa chỉ máy chủ có thể sử dụng được.

Các tình huống ứng dụng:

  • Thiết kế mạng
  • Quản lý mạng
  • Phân tích mạng
  • Giáo dục và đào tạo

Người dùng áp dụng:

  • Kỹ sư mạng
  • Quản trị hệ thống
  • Chuyên gia bảo mật mạng
  • Học sinh và Giáo viên
Công cụ chuyển đổi mặt nạ mạng con sang CIDR

Công cụ chuyển đổi mặt nạ mạng con sang CIDR Là một máy tính mạng được thiết kế đặc biệt để chuyển đổi mặt nạ mạng con ở định dạng thập phân chấm sang ký hiệu CIDR (Tuyến đường liên miền không phân lớp). Công cụ này cung cấp một cách thuận tiện cho các quản trị viên và kỹ sư mạng để nhanh chóng lấy ký hiệu CIDR, đơn giản hóa cấu hình và quản lý mạng.

Các tính năng chính:

  • Chuyển đổi mặt nạ mạng con: Dịch mặt nạ mạng con được người dùng nhập ở định dạng thập phân chấm (ví dụ: 255.255.255.0) thành ký hiệu CIDR tương ứng (ví dụ: /24).
  • Tính toán ký hiệu CIDR: Tự động tính toán số lượng bit trong mặt nạ mạng con, cung cấp ký hiệu CIDR chính xác.
  • Hiển thị kết quả: Trình bày rõ ràng kết quả chuyển đổi, bao gồm ký hiệu CIDR và mặt nạ mạng con tương ứng.

Ví dụ sử dụng: Giả sử người dùng nhập địa chỉ IP 192.168.1.1, công cụ sẽ cung cấp kết quả chuyển đổi sau:

Nhập mặt nạ mạng con: 255.255.255.0

Kết quả chuyển đổi: /24

Chuyển đổi này sẽ hỗ trợ người dùng sử dụng ký hiệu CIDR trong thiết kế và cấu hình mạng để hợp lý hóa việc lập kế hoạch và quản lý mạng.

Các tình huống ứng dụng:

  • Cấu hình mạng
  • Thiết kế mạng
  • Khắc phục sự cố
Nhập số lượng địa chỉ IP cần thiết trong mạng (ví dụ: 5000).

Kết quả tính toán

  • Mặt nạ:
  • Mặt nạ (Định dạng thập phân chấm):
  • Số lượng địa chỉ khả dụng:
Công cụ chuyển đổi địa chỉ cần thiết sang CIDR

Là một máy tính mạng thực tế được thiết kế để hỗ trợ các quản trị viên và kỹ sư mạng xác định mặt nạ mạng con và ký hiệu CIDR cần thiết dựa trên số lượng địa chỉ IP đã chỉ định. Công cụ nhanh chóng tính toán mặt nạ mạng con phù hợp nhất, trình bày ở định dạng thập phân chấm đồng thời cũng cung cấp tổng số địa chỉ IP khả dụng.

Các tính năng chính:

  • Tính toán ký hiệu CIDR: Tự động tính toán và hiển thị ký hiệu CIDR phù hợp (ví dụ: /24, /16) dựa trên số lượng địa chỉ IP do người dùng cung cấp.
  • Hiển thị mặt nạ mạng con: Trình bày mặt nạ mạng con ở định dạng thập phân chấm để dễ dàng cấu hình mạng.
  • Cung cấp số lượng địa chỉ: Hiển thị tổng số địa chỉ IP khả dụng theo mặt nạ mạng con được tính toán, hỗ trợ đánh giá nhu cầu mạng.

Ví dụ sử dụng: Nhập số lượng địa chỉ IP cần thiết trong mạng (ví dụ: 5000).

  • Mặt nạ: /16
  • Mặt nạ (Định dạng thập phân chấm): 255.255.0.0
  • Số lượng địa chỉ khả dụng: 65534

Thông tin này sẽ giúp người dùng xác định mặt nạ mạng con cần thiết, đảm bảo rằng thiết kế mạng phù hợp với nhu cầu địa chỉ thực tế.

Các tình huống ứng dụng:

  • Lập kế hoạch mạng
  • Tối ưu hóa mạng
  • Quản lý mạng
Công cụ chuyển đổi địa chỉ IP sang nhị phân & thập lục phân

Là một công cụ mạnh mẽ được thiết kế để chuyển đổi địa chỉ IP từ định dạng thập phân chấm (ví dụ: 192.168.1.1) sang định dạng nhị phân và thập lục phân. Công cụ này đặc biệt phù hợp cho các kỹ sư mạng, quản trị viên và chuyên gia cần thực hiện phân tích và tính toán địa chỉ mạng.

Các tính năng chính:

  • Chuyển đổi địa chỉ IP: Chuyển đổi địa chỉ IP do người dùng nhập vào định dạng thập phân chấm (ví dụ: 192.168.1.1) thành định dạng nhị phân và thập lục phân.
  • Hiển thị kết quả: Cung cấp kết quả chuyển đổi định dạng nhị phân và thập lục phân rõ ràng, hỗ trợ phân tích và cấu hình mạng.
  • Hỗ trợ xác thực đầu vào: Đảm bảo rằng địa chỉ IP được nhập vào là hợp lệ, tránh lỗi chuyển đổi.

Ví dụ sử dụng: Giả sử người dùng nhập địa chỉ IP 192.168.1.1, công cụ sẽ cung cấp kết quả chuyển đổi sau:

  • Định dạng thập phân chấm: 192.168.1.1
  • Định dạng nhị phân: 11000000.10101000.00000001.00000001
  • Định dạng thập lục phân: C0.A8.01.01

Các tình huống ứng dụng:

  • Cấu hình mạng
  • Khắc phục sự cố
  • Giáo dục và đào tạo

Người dùng phù hợp:

  • Kỹ sư mạng
  • Quản trị hệ thống
  • Chuyên gia bảo mật mạng
  • Học sinh và Giáo viên
Công cụ chuyển đổi mặt nạ Hex

Công cụ này được thiết kế đặc biệt để chuyển đổi mặt nạ mạng ở định dạng thập lục phân sang định dạng thập phân chấm và nhị phân. Nó rất cần thiết cho việc cấu hình, phân tích và khắc phục sự cố mạng, vì nó giúp người dùng hiểu và áp dụng mặt nạ mạng con ở các định dạng khác nhau.

Các tính năng chính:

  • Hex sang thập phân chấm: Chuyển đổi mặt nạ thập lục phân do người dùng nhập (ví dụ: FF.FF.FE.00) sang định dạng thập phân chấm (ví dụ: 255.255.254.0).:
  • Hex sang nhị phân: Chuyển đổi mặt nạ thập lục phân do người dùng nhập sang định dạng nhị phân (ví dụ: 11111111.11111111.11111110.00000000).:
  • Xác thực định dạng: Xác thực mặt nạ thập lục phân được nhập vào về tính chính xác, đảm bảo độ chính xác của kết quả chuyển đổi.:

Ví dụ sử dụng: Giả sử người dùng nhập địa chỉ IP 192.168.1.1, công cụ sẽ cung cấp kết quả chuyển đổi sau:

  • Định dạng thập phân chấm: 255.255.254.0
  • Định dạng nhị phân: 11111111.11111111.11111110.00000000

Các tình huống ứng dụng:

  • Cấu hình mạng: Khi cấu hình thiết bị mạng, hãy xem các biểu diễn khác nhau của mặt nạ để đảm bảo cài đặt mạng chính xác.
  • Phân tích mạng: Phân tích phạm vi mạng và số lượng máy chủ trong mặt nạ thông qua các định dạng khác nhau của mặt nạ để hiểu sâu hơn.
  • Khắc phục sự cố: Sử dụng định dạng mặt nạ được chuyển đổi để gỡ lỗi và giải quyết sự cố mạng.

Người dùng phù hợp:

  • Kỹ sư mạng
  • Quản trị hệ thống
  • Chuyên gia bảo mật mạng
  • Học sinh và Giáo viên
Giải thích về mặt nạ đảo ngược

Mặt nạ đảo ngược ,còn được gọi là "mặt nạ đảo ngược" hoặc "mặt nạ đảo ngược", là một khái niệm quan trọng trong quản lý mạng Quản lý mạng.

Mặt nạ đảo ngược hoạt động như sau:

  • Tính toán phạm vi mạng: Mặt nạ đảo ngược có thể giúp bạn xác định phạm vi của phần mạng và phần máy chủ theo mặt nạ mạng con đã cho
  • Tính toán địa chỉ phát sóng mạng: Mặt nạ đảo ngược thường được sử dụng để tính toán nhanh chóng địa chỉ phát sóng mạng
  • Lập kế hoạch và quản lý mạng: Mặt nạ đảo ngược giúp hiểu và phân bổ phạm vi địa chỉ IP
  • Phân tích và chẩn đoán mạng: Mặt nạ đảo ngược có thể được sử dụng để xác minh xem cấu hình mạng có chính xác hay không

Ví dụ về hoạt động:

Giả sử bạn có mặt nạ mạng con là 255.255.254.0:

  • Tính toán mặt nạ đảo ngược: Mặt nạ đảo ngược cho mặt nạ mạng con 255.255.254.0 là 0.0.1.255
  • Sử dụng mặt nạ đảo ngược: Nếu địa chỉ IP là 192.168.0.1, địa chỉ phát sóng có thể được tính toán bằng cách thực hiện thao tác "HOẶC" bitwise trên 192.168.0.1 và mặt nạ đảo ngược 0.0.1.255
Nhập mặt nạ CIDR (ví dụ: 24).

Kết quả tính toán

  • Số lượng địa chỉ khả dụng:
  • Tổng số lượng địa chỉ:
  • Định dạng thập phân chấm:
Công cụ tính CIDR

Công cụ tính CIDR là một công cụ mạnh mẽ được thiết kế để giúp người dùng tính toán số lượng địa chỉ IP khả dụng trong một mạng dựa trên mặt nạ CIDR (Classless Inter-Domain Routing) và chuyển đổi mặt nạ CIDR sang định dạng thập phân chấm tương đương

Các tính năng chính:

  • Chuyển đổi mặt nạ CIDR: Chuyển đổi mặt nạ CIDR do người dùng nhập (ví dụ: /24) sang mặt nạ mạng con định dạng thập phân chấm (ví dụ: 255.255.255.0)
  • Tính toán địa chỉ khả dụng: Tính toán số lượng địa chỉ IP khả dụng trong mạng dựa trên mặt nạ CIDR, bao gồm địa chỉ mạng và địa chỉ phát
  • Hiển thị tổng số lượng địa chỉ: Cung cấp tổng số lượng địa chỉ trong mạng, bao gồm tất cả các địa chỉ máy chủ và địa chỉ đặc biệt (như địa chỉ mạng và địa chỉ phát)

Ví dụ sử dụng: Nếu người dùng nhập Mặt nạ CIDR /24, công cụ sẽ cung cấp các kết quả chuyển đổi sau

  • Định dạng chấm thập phân: 255.255.255.0
  • Tổng số lượng địa chỉ: 256 (bao gồm địa chỉ mạng và địa chỉ phát)
  • Số lượng địa chỉ khả dụng: 254 (không bao gồm địa chỉ mạng và địa chỉ phát)

Các tình huống ứng dụng:

  • Lập kế hoạch mạng: Giúp quản trị viên mạng chọn mặt nạ CIDR phù hợp để đáp ứng nhu cầu về quy mô mạng
  • Cấu hình mạng: Xác định nhanh chóng số lượng địa chỉ IP khả dụng khi cấu hình thiết bị mạng và mạng con
  • Phân tích mạng: Phân tích việc sử dụng địa chỉ IP trong mạng để tối ưu hóa tài nguyên mạng
  • Giáo dục và đào tạo: Được sử dụng để giảng dạy và học tập về các ứng dụng thực tiễn của việc lập kế hoạch mạng và các khái niệm CIDR

Người dùng phù hợp:

  • Kỹ sư mạng
  • Quản trị hệ thống
  • Chuyên gia bảo mật mạng
  • Học sinh và Giáo viên
Công cụ tính mạng con IPV4
Công cụ tính mạng con IPV4 là một công cụ mạnh mẽ có thể giúp bạn dễ dàng tính toán mặt nạ mạng con IP và cung cấp thông tin chi tiết về mạng Cho dù bạn là quản trị viên mạng, nhà phát triển hay sinh viên công cụ này có thể đáp ứng nhu cầu của bạn
Địa chỉ IPv4 là gì?
Địa chỉ IPv4 là địa chỉ được sử dụng trong giao thức Internet phiên bản 4 Nó là một số nhị phân 32 bit Thường được biểu diễn ở dạng thập phân chấm Ví dụ: 192.168.1.1
CIDR là gì?
CIDR (Classless Inter-Domain Routing) là một cách đơn giản để biểu diễn địa chỉ IP và mặt nạ mạng con Nó sử dụng dấu gạch chéo (/) theo sau là một số để biểu diễn số lượng bit trong mặt nạ mạng con Ví dụ: 192.168.1.0/24
Mặt nạ mạng con là gì?
Mặt nạ mạng con là một số nhị phân 32 bit Được sử dụng để phân biệt giữa phần mạng và phần máy chủ của một địa chỉ IP Nó thực hiện một thao tác AND từng bit với địa chỉ IP để xác định địa chỉ mạng và địa chỉ máy chủ
Địa chỉ nào khả dụng? Tại sao số lượng địa chỉ khả dụng không bằng kích thước mạng con?
Địa chỉ khả dụng đề cập đến Kích thước mạng con đề cập đến số lượng máy chủ mà một mạng con có thể chứa vì một số địa chỉ bị giữ chỗ chẳng hạn như địa chỉ gateway và địa chỉ phát sóng
Ưu điểm:
- Dễ sử dụng và đơn giản Không yêu cầu kiến thức chuyên môn
- Tốc độ tính toán nhanh Kết quả chính xác và đáng tin cậy
- Hỗ trợ nhiều định dạng địa chỉ IP và mặt nạ mạng con
- Cung cấp thông tin mạng chi tiết giúp bạn dễ dàng quản lý và lập kế hoạch cho mạng của mình
Bảo mật:
Công cụ này không thu thập bất kỳ thông tin cá nhân nào của bạn Tất cả các phép tính được thực hiện trong trình duyệt của bạn Đảm bảo an toàn dữ liệu của bạn